Từ điển Thiều Chửu
得 - đắc
① Ðược. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc 心得. ||② Trúng. Như đắc kế 得計 mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất 得失. ||③ Tham, như lão giả giới chi tại đắc 老者戒之在得 người già phải răn ở sự tham. ||④ Tự đắc. Như dương dương tự đắc 揚揚自得 nhơn nhơn tự đắc. ||⑤ Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc 相得.

Từ điển Trần Văn Chánh
得 - đắc
① Được (khi đi sau động từ): 沖得出去 Xông ra được; 只要決心學,一定學得會 Chỉ cần quyết tâm học thì nhất định sẽ học hiểu được; 她去得,我爲什麼去不得 Cô ta đi được, sao tôi không đi được?; ② Nổi, được (khi dùng trong động từ và bổ ngữ, tỏ rõ có thể kham được, làm được): 我拿得動 Tôi xách nổi; 受得了 Chịu được, chịu nổi; ③ Cho, đến, đến nỗi (khi đứng sau động từ hoặc tính từ để nối liền bổ ngữ, tỏ rõ kết quả hay mức độ): 我們的工作忙得很 Công việc của chúng tôi rất bận rộn (bận rộn ghê lắm); 打得落花流水 Bị đánh cho tơi bời; 冷得打哆嗦 Rét (đến nỗi) run cầm cập. Xem 得 [dé], [dâi].

Từ điển Trần Văn Chánh
得 - đắc
① Được, hưởng, được hưởng: 得失 Được và mất; 求不得 Cầu mà không được; 取得信任 Được lòng tin; 多勞多得 Làm nhiều (được) hưởng nhiều; ② Là, thành: 二五得十 Hai 5 là 10; ③ Rất hợp, hay, trúng: 這話倒說得 Câu nói đó hay đấy; 得計 Trúng kế; 相得 Hợp tính nhau; ④ (văn) Đắc: 揚揚自得 Dương dương tự đắc; ⑤ (khn) Xong, được rồi: 飯得 了 Cơm thổi xong rồi; ⑥ (khn) Ừ, được: 得,就這麼辦 Ừ (được), cứ thế mà làm; ⑦ (khn) Thôi xong: 得,把碗打了 Thôi xong, thế là vỡ cái bát; ⑧ Thôi: 得,夠了 Thôi, đủ rồi!; ⑨ Được (cho phép): 這筆錢非經批准不得動用 Khoản tiền này chưa chuẩn y thì không được dùng đến; ⑩【得微】đắc vi [dé wei] (văn) Như 得無; ⑪【得無】 đắc vô [déwú] (văn) Lẽ nào chẳng, chẳng phải... ư?: 今民生長于齊而不盜,入楚則盜,得無楚之水土使民善盜耶? Nay dân sinh trưởng ở Tề thì không trộm cắp, vào Sở thì sinh ra trộm cắp, lẽ nào chẳng phải là thuỷ thổ ở Sở khiến cho dân quen trộm cắp ư? (Án tử Xuân thu). Cg. 無毌; ⑫【得以】 đắc dĩ [déyê] Có thể: 讓群衆的意見得以充分發表出來 Để cho quần chúng có thể phát biểu đầy đủ ý kiến. Xem 得 [de], [dâi].

Từ điển Trần Văn Chánh
得 - đắc
(khn) ① Phải, cần phải: 下次你得小心點 Lần sau anh phải cẩn thận nhé!; 得五個人才能抬起來 Cần phải có 5 người mới khiêng nổi; ② Sẽ bị: 快下雨了,要不快走就得挨淋 Sắp mưa rồi, không về nhanh thì sẽ bị ướt đấy!; ③ (đph) Dễ chịu, thoải mái, thú: 療養所的生活怪得 Đời sống trong nhà điều dưỡng dễ chịu quá!; 挺得 Thú quá, khoái quá. Xem 得 [dé], [de].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
得 - đắc
Thâu lượm được — Có thể được. Được — Thành công.


安得 - an đắc || 不得 - bất đắc || 不得以 - bất đắc dĩ || 苟得 - cẩu đắc || 種瓜得瓜 - chủng qua đắc qua || 得志 - đắc chí || 得道 - đắc đạo || 得用 - đắc dụng || 得力 - đắc lực || 得勝 - đắc thắng || 得失 - đắc thất || 得勢 - đắc thế || 得手 - đắc thủ || 得罪 - đắc tội || 得意 - đắc ý || 蛟龍得水 - giao long đắc thuỷ || 偶得 - ngẫu đắc || 驟得 - sậu đắc || 所得 - sở đắc || 心得 - tâm đắc || 西南得朋 - tây nam đắc bằng || 相得 - tương đắc || 萬不得以 - vạn bất đắc dĩ ||