Từ điển Thiều Chửu
徐 - từ
① Ði thong thả. ||② Chầm chậm từ từ. Như thanh phong từ lai 清風徐來 gió thanh từ từ lại. ||③ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
徐 - từ
① Đi thong thả; ② Từ từ, chầm chậm, thư thả: 清風徐來 Gió mát từ từ thổi lại; ③ [Xú] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徐 - từ
Như chữ Từ 俆 — Họ người. Đoạn trường tân thanh có nhân vật anh hùng là Từ Hải.