Từ điển Thiều Chửu
後 - hậu/hấu
① Sau, nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前後, nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先後. ||② Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất. ||③ Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau. ||④ Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
後 - hấu
Để phía sau. Theo sau. Ta quen đọc Hậu luôn — Một âm khác là Hậu. Xem Hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
後 - hậu
Đằng sau, phía sau — Lúc sau — Con cháu đời sau — Một âm là Hấu. Xem Hấu.


百歲之後 - bách tuế chi hậu || 跋前蹇後 - bạt tiền kiển hậu || 兵後 - binh hậu || 以後 - dĩ hậu || 後備 - hậu bị || 後輩 - hậu bối || 後主 - hậu chủ || 後宮 - hậu cung || 後隊 - hậu đội || 後裔 - hậu duệ || 後禍 - hậu hoạ || 後患 - hậu hoạn || 後學 - hậu học || 後來 - hậu lai || 後門 - hậu môn || 後生 - hậu sinh || 後事 - hậu sự || 後身 - hậu thân || 後室 - hậu thất || 後世 - hậu thế || 後盾 - hậu thuẫn || 後進 - hậu tiến || 後運 - hậu vận || 繼後 - kế hậu || 曠後 - khoáng hậu || 落後 - lạc hậu || 午後 - ngọ hậu || 然後 - nhiên hậu || 產後 - sản hậu || 襲後 - tập hậu || 清軒前後集 - thanh hiên tiền hậu tập || 前後 - tiền hậu || 前後詩集 - tiền hậu thi tập || 最後 - tối hậu || 無後 - vô hậu || 歇後 - yết hậu ||