Từ điển Thiều Chửu
徇 - tuẫn/tuấn/tuân
① Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn. ||② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v. ||③ Một âm là tuấn. Chống lại. ||④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.
Từ điển Trần Văn Chánh
徇 - tuần
(văn) Tuân theo, thuận theo, y theo: 國人弗徇 Người trong nước không thuận theo ông ta (Tả truyện). Xem 徇 [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
徇 - tuân/tuẫn
(văn) ① Đi tuần; ② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai); ③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徇 - tuân
Sai khiến. Khiến cho — Một âm là Tuẫn. Xem Tuẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徇 - tuẫn
Đi lòng vòng trong một khu vực, nói lớn loan báo mệnh lệnh của triều đình — Một âm là Tuân. Xem Tuân.