Từ điển Thiều Chửu
往 - vãng
① Ði. ||② Ðã qua. Như vãng nhật 往日 ngày xưa. ||③ Thường. Như vãng vãng như thử 往往如此 thường thường như thế. ||④ Lấy đồ gì đem đưa cho người cũng gọi là vãng. ||⑤ Nhà Phật cho người tu về tôn Tịnh-độ, khi chết được sinh sang nước Phật rất sướng gọi là vãng sinh 往生.

Từ điển Trần Văn Chánh
往 - vãng
Hướng về, về phía: 過橋往東走幾步就是我的家 Qua khỏi cây cầu đi về phía đông vài bước nữa là nhà tôi. Như 望 [wàng] nghĩa ⑤. Xem 往 [wăng].

Từ điển Trần Văn Chánh
往 - vãng
① Đi, đến: 來往 Tới lui, đi lại, qua lại; ② Đi về: 這趟車開往河内 Chuyến tàu này đi Hà Nội; ③ Đã qua, ngày trước, trước đây, xưa: 已往的一切重現眼前 Tất cả những việc đã qua lại hiện ra trước mắt; 僕往聞庸蜀之南,恒雨少日,日出則犬吠 Trước đây tôi nghe ở phía nam đất Dung đất Thục, trời thường hay mưa ít thấy mặt trời, nên hễ mặt trời mọc thì chó sủa (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư).【往昔】 vãng tích [wăngxi] Trước kia, xưa kia, năm xưa;【往者】vãng giả [wăngzhâ] (văn) Lúc trước, trước đây; ④ Thường: 往往如此 Thường thường như thế. 【往往】 vãng vãng [wăngwăng] Thường thường, thường hay: 我們往往談到深夜才睡 Chúng tôi thường hay chuyện trò đến khuya mới ngủ; ⑤ (văn) Về sau, trở đi: 過此以往 Qua đó trở đi (về sau) (Chu Dịch); 自茲以往 Từ nay về sau; ⑥ (văn) Đưa đi (vật gì cho người khác). Xem 往 [wàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
往 - vãng
Đi qua. Td: Vãng lai — Tới. Đến — Đã qua. Td: Dĩ vãng.


拔來報往 - bạt lai báo vãng || 已往 - dĩ vãng || 來往 - lai vãng || 過往 - quá vãng || 往古 - vãng cổ || 往去 - vãng khứ || 往來 - vãng lai || 往日 - vãng nhật || 往復 - vãng phục || 往事 - vãng sự || 往昔 - vãng tích || 往往 - vãng vãng ||