Từ điển Thiều Chửu
彼 - bỉ
① Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử 不分彼此 chẳng phân biệt được đấy với đây. ||② Kẻ khác, kẻ kia. ||③ Lời nói coi xa không thiết gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
彼 - bỉ
① Kia, nọ, đó, đấy, cái kia, bên kia: 彼岸 Bờ bên kia; 彼時 Lúc đó, hồi đó, dạo nọ; 顧此失彼 Lo cái này mất cái kia; 由此及彼 Từ cái này tới cái kia; 彼仁義何其多憂也? Bọn nói chuyện nhân nghĩa kia sao mà nhiều lo vậy? (Trang tử); ② Nó, kẻ kia, kẻ khác, người khác, người ấy, ông ấy: 知己知彼 Biết người biết ta; 彼,丈夫也,我,丈夫也,吾何畏彼哉? Ông ấy là trượng phu, ta cũng là trượng phu, ta sợ gì ông ấy (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彼 - bỉ
Nó. Hắn — Người kia, cái kia — Kia.


彼岸 - bỉ ngạn || 彼嗇斯豐 - bỉ sắc tư phong || 彼此 - bỉ thử || 彼蒼 - bỉ thương ||