Từ điển Thiều Chửu
影 - ảnh
① Bóng, cái gì có hình tất có bóng, nên sự gì có quan thiệp đến gọi là ảnh hưởng 影響. ||② Tấm ảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
影 - ảnh
① (Bức, tấm) ảnh: 合影 Ảnh chụp chung; ② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt): 影院 Rạp chiếu bóng; 影評 Bình luận điện ảnh; ③ Bóng: 樹影 Bóng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
影 - ảnh
Cái bóng — Bức hình, tấm hình.


暗影 - ám ảnh || 暗香疎影 - ám hương sơ ảnh || 影壁 - ảnh bích || 影戤 - ảnh cái || 影燈 - ảnh đăng || 影堂 - ảnh đường || 影戲 - ảnh hí || 影響 - ảnh hưởng || 影事 - ảnh sự || 幻影 ( 2 ) - ảo ảnh || 搏影 - bác ảnh || 泡影 - bào ảnh || 捕影 - bổ ảnh || 杯弓蛇影 - bôi cung xà ảnh || 急影 - cấp ảnh || 隻影 - chích ảnh || 電影 - điện ảnh || 弔影 - điếu ảnh || 幻影 - huyễn ảnh || 月影 - nguyệt ảnh || 人影 - nhân ảnh || 攝影 - nhiếp ảnh || 暫影 - tạm ảnh || 測影 - trắc ảnh || 圓影 - viên ảnh || 遠影 - viễn ảnh || 無影 - vô ảnh ||