Từ điển Thiều Chửu
弱 - nhược
① Yếu, suy. ||② Tuổi còn nhỏ gọi là nhược. Hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, nay thường gọi các người tuổi trẻ là nhược quán. ||③ Mất, như hựu nhược nhất cá 又弱一个 lại mất một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh
弱 - nhược
① Yếu, suy, non yếu: 他的身體很弱 Anh ấy người rất yếu, anh ấy sức khỏe rất kém; 勢弱 Yếu thế; 衰弱 Yếu, suy yếu; ② Ngót, non: 二十斤弱 Ngót 20 cân; ③ Trẻ, nhỏ: 老弱 Già trẻ; ④ (văn) Mất, chết: 又弱一個 Lại mất một người; ⑤ (văn) 【弱冠】nhược quán [ruòguàn] (cũ) Nhược quán (xưa chỉ thanh niên khoảng 20 tuổi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弱 - nhược
Yếu đuối. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Dẫu cường nhược có lúc khác nhau, song hào kiệt đời nào cũng có « — Kém cỏi. Suy yếu — Tuổi trẻ trung.


暗弱 - ám nhược || 闇弱 - ám nhược || 薄弱 - bạc nhược || 虛弱 - hư nhược || 怯弱 - khiếp nhược || 老弱 - lão nhược || 荏弱 - nhẫm nhược || 柔弱 - nhu nhược || 弱敗 - nhược bại || 弱點 - nhược điểm || 弱氣 - nhược khí || 弱劣 - nhược liệt || 弱冠 - nhược quan || 弱水 - nhược thuỷ || 輭弱 - nhuyễn nhược || 嫩弱 - nộn nhược || 孱弱 - sàn nhược || 瘦弱 - sấu nhược || 衰弱 - suy nhược || 纖弱 - tiêm nhược || 文弱 - văn nhược ||