Từ điển Thiều Chửu
弟 - đệ/đễ
① Em trai. ||② Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ 'đễ 悌. ||③ Dễ dãi, như khải đễ 豈弟 vui vẻ dễ dãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
弟 - đễ
(văn) Kính mến anh, vâng lời anh, thuận (dùng như 悌, bộ 忄): 孝弟也者,其爲仁之本與? Hiếu đễ (hiếu với cha mẹ, kính mến anh) là căn bản của điều nhân ư? (Luận ngữ). Xem 弟 [dì].

Từ điển Trần Văn Chánh
弟 - đệ
① Em trai, em: 胞弟 Em ruột; 殺其兄而臣其弟 Giết anh và bắt em làm bề tôi (Tuân tử); ② Chú, cậu, em (gọi người con trai ít tuổi hơn mình); ③ Em, đệ (từ tự xưng một cách khiêm tốn, thường dùng trong thư từ); ④ (văn) Thứ tự, thứ bậc (như 第, bộ 竹): 高弟 Thứ bậc cao; ⑤ (văn) Chỉ cần (như 第, bộ 竹); ⑥ (văn) Dễ dãi: 豈弟 Vui vẻ dễ dãi; ⑦ [Dì] (Họ) Đệ. Xem 弟 [tì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弟 - đễ
Thứ bậc — Hoà thuận và kính trọng anh chị trong nhà, trọn đạo làm em — Một âm là Đệ. Xem Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弟 - đệ
Em. Em trai. Trong Bạch thoại, em trai lại gọi là Huynh đệ.


博士弟子 - bác sĩ đệ tử || 胞弟 - bào đệ || 胞兄弟 - bào huynh đệ || 表兄弟 - biểu huynh đệ || 高弟 - cao đệ || 弟子 - đệ tử || 弟媳 - đệ tức || 姨兄弟 - di huynh đệ || 徒弟 - đồ đệ || 堂兄弟 - đường huynh đệ || 家弟 - gia đệ || 賢弟 - hiền đệ || 友弟 - hữu đệ || 兄弟 - huynh đệ || 契兄弟 - khế huynh đệ || 令弟 - lệnh đệ || 門弟 - môn đệ || 難兄難弟 - nan huynh nan đệ || 義弟 - nghĩa đệ || 外兄弟 - ngoại huynh đệ || 愚弟 - ngu đệ || 御弟 - ngự đệ || 姻兄弟 - nhân huynh đệ || 貴弟 - quý đệ || 再從兄弟 - tái tòng huynh đệ || 族弟 - tộc đệ || 從兄弟 - tòng huynh đệ || 子弟 - tử đệ || 舍弟 - xá đệ ||