Từ điển Thiều Chửu
廢 - phế
① Bỏ đi. ||② Phế tật 廢疾 kẻ bị tàn tật không làm gì được nữa. ||③ Vật gì không dùng được nữa đều gọi là phế vật 廢物.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廢 - phế
Ngưng lại. Không làm nữa — Bỏ đi không dùng tới. Td: Hoang phế 荒廢 — Hư nát. Sa sút. Suy kém.


半途而廢 - bán đồ nhi phế || 荒廢 - hoang phế || 興廢 - hưng phế || 廢罷 - phế bái || 廢址 - phế chỉ || 廢止 - phế chỉ || 廢紙 - phế chỉ || 廢職 - phế chức || 廢錮 - phế cố || 廢帝 - phế đế || 廢興 - phế hưng || 廢立 - phế lập || 廢業 - phế nghiệp || 廢人 - phế nhân || 廢疾 - phế tật || 廢汰 - phế thải || 廢退 - phế thoái || 廢置 - phế trí || 廢除 - phế trừ || 廢黜 - phế truất || 廢絶 - phế tuyệt || 廢物 - phế vật || 殘廢 - tàn phế ||