Từ điển Thiều Chửu
廟 - miếu
① Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). ||② Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua. ||③ Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廟 - miếu
Nhà thờ tổ tiên của vua — Ngôi nhà phía trước của vua — Chỉ triều đình — Ngôi nhà để thờ cúng. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Nghi ngút đầu ghềnh tỏ khói hương, miếu ai như miếu vợ chàng Trương «.


家廟 - gia miếu || 孔廟 - khổng miếu || 廊廟 - lang miếu || 陵廟 - lăng miếu || 廟燭 - miếu chúc || 廟堂 - miếu đường || 廟號 - miếu hiệu || 廟宇 - miếu vũ || 廟見 - miếu vũ || 寑廟 - tẩm miếu || 太廟 - thái miếu || 神廟 - thần miếu || 聖廟 - thánh miếu || 祖廟 - tổ miếu || 宗廟 - tông miếu || 朝廟 - triều miếu || 文廟 - văn miếu || 園廟 - viên miếu ||