Từ điển Thiều Chửu廝 - tư① Kẻ chặt củi chăn ngựa gọi là tư dịch 廝役, nay thông dụng gọi đứa ở là tiểu tư 小廝. ||② Tư sao 廝炒 quần thảo (đùa nghịch nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng廝 - tưChuồng ngựa.