Từ điển Thiều Chửu
幹 - cán
① Mình, như khu cán 軀幹 vóc người, mình người. ||② Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán. ||③ Cái chuôi, như thược cán 勺幹 chuôi gáo. ||④ Tài năng làm được việc, như tài cán 才幹. Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán 能幹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幹 - cán
Thân cây — Phần chính. Phần cốt yếu — Giỏi việc. Chẳng hạn Mẫn cán.