Từ điển Thiều Chửu
并 - tinh
① Hợp, gồm. ||② Tên đất. Dao ở châu Tinh sắc có tiếng, nên sự gì làm được mau mắn nhanh chóng gọi là tinh tiễn 并剪. ||③ Một âm là bính, cùng nghĩa như chữ bính 偋.
Từ điển Trần Văn Chánh
并 - tính/tịnh
Như 併 (bộ 亻), 幷(bộ 干), 並 (bộ 一), 竝 (bộ 立). ① 【并且】tịnh thả [bìng qiâ] (lt) Mà còn; ② 【并不】tịnh bất [bìngbù] Không, chẳng, chả. Xem 並 nghĩa ⑨ (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
并 - bình
Tên một thứ cây, dùng để chế chổi. Xem Phanh, Tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
并 - phanh
Sai khiến. Như chữ Phanh 抨 — Một âm là Bình, tên một thứ cây, dùng để chế chổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
并 - tinh
Lối viết nhanh gọn của chữ Tinh 幷.