Từ điển Thiều Chửu
年 - niên
① Năm. ||② Tuổi. ||③ Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên 同年. Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị 年誼. ||④ Ðược mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
年 - niên
① Năm: 去年 Năm ngoái; 全年收入 Thu nhập cả năm; ② Tuổi, lứa tuổi: 年過四十的人 Người đã quá bốn mươi; 她年方十八 Cô ấy mới mười lăm tuổi; 知命之年 Tuổi biết mệnh trời, tuổi năm mươi; ③ Thời, đời: 明朝末年 Cuối đời nhà Minh; 童年 Thời thơ ấu; ④ Tết: 過年 Ăn tết; 拜年 Chúc tết; ⑤ Mùa màng: 豐年 Được mùa; 荒年 Mất mùa; ⑥ [Nián] (Họ) Niên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
年 - niên
Mùa gặt lúa — Một năm — Một tuổi — Tuổi tác. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Nỡ nào đôi lứa thiếu niên, quan sơn để cách hàn huyên sao đành «.