Từ điển Thiều Chửu
平 - bình/biền
① Bằng phẳng, như thuỷ bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平行線. ||② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó. ||③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平. ||④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平. ||⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng. ||⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤. ||⑦ Tiếng bằng. ||⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.

Từ điển Trần Văn Chánh
平 - bình
① Phẳng, phẳng phiu, phẳng lì: 地面很平 Mặt đất rất phẳng; 像水一樣平 Phẳng như mặt nước; 床單鋪得很平平 Khăn giường trải phẳng phiu; ② Đều bằng nhau, ngang nhau, hoà nhau, công bằng: 持平之論 Lập luận công bằng; 一碗水端平 Ngang nhau bát nước đầy; 雙方打成十平 Hai bên hoà nhau 10-10, hai đội hoà 10 điều; ③ Yên ổn, dẹp yên, bình: 匪患已平 Giặc đã dẹp yên; 平亂 Dập tắt cuộc phiến loạn; 平吳 Dẹp yên giặc Ngô; 治國平天下 Trị quốc bình thiên hạ; ④ San, san bằng, san phẳng: 平整土地好蓋房屋 San đất để xây nhà; 兩桶水勻平才好挑 Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh; ⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: 平一平恕氣 Nén giận; 她的氣平下去了 Chị ấy đã hả giận; ⑥ Thường, thông thường, bình thường. 【平白】 bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: 平白地爲伊腸斷 Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô uý tịch thượng tặng thị nhân); 【平居】 bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: 衛文仲…平居好歌東坡“赤壁詞” Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài “Xích Bích phú” của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);【平生】bình sinh [píngsheng] (văn) Như 平居 [píngju]: 吾平生知韓信爲人,易與耳 Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí); ⑦ Bằng, bình: 平上去入 Bình, thượng, khứ, nhập; 平仄律 Luật bằng trắc; ⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): 平劇 Kịch Bắc Bình; ⑨ [Píng] (Họ) Bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
平 - bình
Bằng phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Bằng nhau, Đồng đều — Giản dị. Dễ dãi — Trị yên.


北平 - bắc bình || 抱不平 - bão bất bình || 不平 - bất bình || 不平等 - bất bình đẳng || 平安 - bình an || 平白 - bình bạch || 平平 - bình bình || 平正 - bình chính || 平準 - bình chuẩn || 平淡 - bình đạm || 平民 - bình dân || 平旦 - bình đán || 平等 - bình đẳng || 平易 - bình dị || 平地 - bình địa || 平地波濤 - bình địa ba đào || 平衍 - bình diễn || 平面 - bình diện || 平定 - bình định || 平允 - bình doãn || 平陽 - bình dương || 平價 - bình giá || 平交 - bình giao || 平行 - bình hành || 平和 - bình hoà || 平衡 - bình hoành || 平滑 - bình hoạt || 平康 - bình khang || 平曠 - bình khoáng || 平空 - bình không || 平肩輿 - bình kiên dư || 平明 - bình minh || 平議 - bình nghị || 平午 - bình ngọ || 平吳大告 - bình ngô đại cáo || 平原 - bình nguyên || 平人 - bình nhân || 平一 - bình nhất || 平日 - bình nhật || 平壤 - bình nhưỡng || 平年 - bình niên || 平凡 - bình phàm || 平分 - bình phân || 平反 - bình phản || 平復 - bình phục || 平方 - bình phương || 平均 - bình quân || 平權 - bình quyền || 平生 - bình sinh || 平心 - bình tâm || 平身 - bình thân || 平聲 - bình thanh || 平世 - bình thế || 平視 - bình thị || 平時 - bình thời || 平順 - bình thuận || 平常 - bình thường || 平昔 - bình tích || 平靜 - bình tĩnh || 平素 - bình tố || 平仄 - bình trắc || 平治 - bình trị || 高平 - cao bình || 公平 - công bình || 和平 - hoà bình || 橫平 - hoành bình || 南平 - nam bình || 御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ || 寧平 - ninh bình || 均平 - quân bình || 廣平 - quảng bình || 生平 - sinh bình || 太平 - thái bình || 太平洋 - thái bình dương || 升平 - thăng bằng || 昇平 - thăng bình || 清平 - thanh bình || 持平 - trì bình || 治平 - trị bình || 中平 - trung bình || 永平 - vĩnh bình ||