Từ điển Thiều Chửu
幢 - chàng
① Cái chàng, một thứ cờ dùng làm nghi vệ. Nhà Phật viết kinh vào cờ ấy gọi là kinh chàng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch chàng 石幢.
Từ điển Trần Văn Chánh
幢 - tràng
① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ; ② Màn xe; ③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幢 - tràng
Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.