Từ điển Thiều Chửu
幡 - phiên
① Cờ hiệu. ||② Lật mặt, cũng như chữ phiên 翻, như phiên nhiên cải viết 幡然改曰 trở mặt đổi giọng rằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
幡 - phiên
① Cờ hiệu (như 旛, bộ 方); ② Đột ngột, thình lình: 幡然改曰 Đột nhiên đổi giọng rằng; 那浪子幡然改途 Chàng lãng tử kia đột ngột thay đổi lối sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幡 - phan
Như chữ Phan 旛.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幡 - phiên
Lá cờ hẹp mà dài — Cờ rủ xuống — Biển động. Thay đổi mạnh mẽ.