Từ điển Thiều Chửu
常 - thường
① Thường (lâu mãi). ||② Ðạo thường, như nhân nghĩa lễ trí tín 仁義禮智信 gọi là ngũ thường 五常 nghĩa là năm ấy là năm đạo thường của người lúc nào cũng phải có không thể thiếu được. ||③ Bình thường, như thường nhân 常人 người thường, bình thường 平常, tầm thường 尋常, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
常 - thường
① Luôn, hay, thường, vốn: 常來 Đến luôn, thường đến; 不常說 Không hay nói; 他工作積極,常受表揚 Anh ấy làm việc tích cực, thường được biểu dương; 千里馬常有,而伯樂不常有 Ngựa thiên lí thường có, nhưng Bá Nhạc không thường có (Hàn Dũ: Tạp thuyết); 故官無常貴,而民無終賤 Cho nên quan không luôn quý, mà dân không mãi hèn (Mặc tử: Thượng hiền thượng); 聖人常慎其微也 Thánh nhân vốn thận trọng về chỗ nhỏ nhặt của bản thân mình (Tiềm phu luận: Thận vi). 【常常】 thường thường [chángcháng] Thường, thường hay, luôn luôn: 老阮工作有成績,常常受到表揚 Ông Nguyễn làm việc có thành tích, thường hay được khen thưởng; 是疾也,江南之人常常有之 Bệnh này, người ở Giang Nam thường hay mắc phải (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn); ② (văn) Từng, đã từng (dùng như 嘗, bộ 口): 而勒之曰:主父常游于此 Và khắc vào đó rằng: Chủ Phụ từng đi chơi qua chỗ này (Hàn Phi tử: Ngoại trữ thuyết tả thượng); 高祖常繇咸陽 Vua Cao tổ từng đi lao dịch ở Hàm Dương (Hán thư: Cao đế kỉ); ③ Thông thường, bình thường: 日常 Ngày thường; 常事 Việc thường; ④ Đạo thường: 五常 Năm đạo thường (gồm nhân, nghĩa, lễ, trí, tín); ⑤ Mãi mãi, lâu dài: 常綠樹 Cây xanh tốt quanh năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
常 - thường
Luôn luôn có. Truyện Hoa Tiên : » Sử kinh lại gắng việc thường « — Không khác lạ ( vì có luôn ). Cung oán ngâm khúc : » Vẻ chi ăn uống sự thường « — Ta còn hiểu là thấp kém. Đoạn trường tân thanh : » Thân này còn dám coi ai làm thường « — Không biến đổi. Td: Luân thường.


安常 - an thường || 平常 - bình thường || 居常 - cư thường || 綱常 - cương thường || 異常 - dị thường || 典常 - điển thường || 倫常 - luân thường || 日用常談 - nhật dụng thường đàm || 非常 - phi thường || 超常 - siêu thường || 尋常 - tầm thường || 失常 - thất thường || 通常 - thông thường || 常談 - thường đàm || 常經 - thường kinh || 常例 - thường lệ || 常人 - thường nhân || 常日 - thường nhật || 常服 - thường phục || 常識 - thường thức || 常常 - thường thường || 常情 - thường tình || 常直 - thường trực || 常川 - thường xuyên || 無常 - vô thường ||