Từ điển Thiều Chửu
帶 - đái
① Giải áo, cái đai. ||② Ðeo, như đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm, v.v. ||③ Mang theo, như đái lĩnh 帶領, huề đái 擕帶 đều nghĩa mang dắt theo cả. ||④ Giải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất, như ôn đái 溫帶 giải đất ấm, hàn đái 寒帶 giải đất rét, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帶 - đái
Cái đai áo đàn ông thời xưa — Cái dây lưng ngày nay — Đeo. Mang — Giải đất. Dãy núi.