Từ điển Thiều Chửu
差 - soa/si/sai/sái
① Sai nhầm. ||② Một âm là si. Thứ, không đều, như đẳng si 等差 lần bực, sâm si 參差 so le, v.v. ||③ Lại một âm là sai. Sai khiến. Ta quen đọc là chữ sai cả. ||④ Lại một âm nữa là sái. Chút khác, bệnh hơi bớt gọi là tiểu sái 小差. Tục thông dụng làm chữ sái 瘥.

Từ điển Trần Văn Chánh
差 - sai
① Khác, khác nhau, khác biệt, chênh lệch: 新舊之差 Sự khác nhau giữa cái cũ và cái mới; 縮小城鄉差別 Rút ngắn sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn; ② Sai số: 七與二之差是五 Sai số giữa 7 và 2 là 5; 差額 Số chênh lệch; ③ (văn) Khá (biểu thị mức độ nhất định của một động tác hoặc tình trạng): 往來差近 Qua lại khá gần (Hán thư: Tây Vực truyện hạ); 今軍士屯田,資儲差積 Nay quân sĩ làm ruộng ở chỗ đóng quân, lương thực và của cải dự trữ khá đủ (Hậu Hán thư: Quang Võ đế kỉ hạ). Xem 差 [chà], [chai], [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh
差 - sai
① Sai, sai bảo: 差人去 Sai (cho) người đi; 誰差你來的? Ai sai mày đến?; ② Việc cử đi: 出差 Đi công tác; ③ Người làm phu dịch trong sở quan ngày xưa. Xem 差 [cha], [chà], [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh
差 - sai/sái
① Sai: 我說差了 Tôi nói sai; 你記差 Anh nhớ sai; ② Khác, hơi khác: 差得遠 Khác xa; 不差分毫 Không khác một mảy may; 小差 (Bệnh) hơi bớt một chút; ③ Kém: 學得很差 Học kém lắm; 能力太差 Năng lực kém quá; ④ Thiếu: 還差一個人 Còn thiếu một người; 還差五塊錢 Còn thiếu năm đồng bạc; ⑤ (văn) Bệnh khỏi (như 瘥, bộ 疒). Xem 差 [cha], [chai], [ci].

Từ điển Trần Văn Chánh
差 - si
Xem 參差 [cenci] Xem 差 [cha], [chà], [chai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
差 - sai
Nhờ, bắt làm việc cho mình, tức Sai khiến. Truyện Hoa Tiên có câu: » Họ Lam có một người nào, nghe tin sai mối lại trao chỉ hồng « — Người bề tôi được vua sai khiến. Td: Khâm sai đại thần — Lầm lẫn, không đúng. Ta cũng nói là Sai. Tục ngữ: Sai một li đi một dặm — Khác đi, không đúng như trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dẫu mòn bia đá dám sai tấc lòng « — So le không đều. Cũng đọc Si. Td: Tâm sai ( si ) Không đều nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
差 - sái
Bệnh giảm. Khỏi bệnh — Các âm khác là Sai, Si. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
差 - si
Thứ bậc trên dưới khác biệt — Xem thêm Sâm si. Vần sâm — Các âm khác là Sai, Sái, Soa. Xem các âm này.


牌差 - bài sai || 郵差 - bưu sai || 公差 - công sai || 欽差 - khâm sai || 苦差 - khổ sai || 發差 - phát sai || 差押 - sai áp || 差別 - sai biệt || 差等 - sai đẳng || 差異 - sai dị || 差役 - sai dịch || 差點 - sai điểm || 差遣 - sai khiển || 差訛 - sai ngoa || 差衙 - sai nha || 差人 - sai nhân || 差派 - sai phái || 差率 - sai suất || 差錯 - sai thác || 參差 - sâm si || 信差 - tín sai ||