Từ điển Thiều Chửu
巧 - xảo
① Khéo. ||② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi. ||③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả. ||④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp. ||⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
巧 - xảo
① Khéo, khéo léo, tài khéo: 他的手眞巧 Anh ấy rất khéo tay; 乞巧 Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái); ② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc; ③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi; ④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối; ⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巧 - xảo
Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.


機巧 - cơ xảo || 工巧 - công xảo || 淫巧 - dâm xảo || 鬬巧 - đấu xảo || 刁巧 - điêu xảo || 奸巧 - gian xảo || 技巧 - kĩ xảo || 婦巧 - phụ xảo || 乖巧 - quai xảo || 小巧 - tiểu xảo || 精巧 - tinh xảo || 智巧 - trí xảo || 巧辯 - xảo biện || 巧工 - xảo công || 巧妙 - xảo diệu || 巧宧 - xảo hoạn || 巧猾 - xảo hoạt || 巧計 - xảo kế || 巧技 - xảo kĩ || 巧言 - xảo ngôn || 巧語 - xảo ngữ || 巧婦 - xảo phụ || 巧譎 - xảo quyệt || 巧舌 - xảo thiệt || 巧手 - xảo thủ || 巧詐 - xảo trá || 巧匠 - xảo tượng ||