Từ điển Thiều Chửu
工 - công
① Khéo, làm việc khéo gọi là công. ||② Người thợ. Phàm người nào làm nên đồ cho người dùng được đều gọi là công. ||③ Quan, như thần công 臣工 nói gồm cả các quan. Trăm quan gọi là bách công 百工. ||④ Công xích 工尺 một tiếng gọi tắt trong phả âm nhạc thay luật lữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
工 - công
① Công nhân, thợ, thợ thuyền: 礦工 Công nhân (thợ) mỏ; 鍛工 Thợ rèn; ② Công tác, công việc, việc: 做工 Làm việc; 上工 Đi làm; ③ Công: 這個工程要多少工才能完 Công trình này phải làm bao nhiêu công mới xong được?; ④ Sở trường: 工于繪畫 Có sở trường vẽ; ⑤ Công nghiệp: 化工 Công nghiệp hoá chất; 工交戰 線 Mặt trận công nghiệp và giao thông (vận tải); ⑥ (văn) Quan: 臣工 Quan lại (nói chung); 百工 Trăm quan; ⑦ Khéo léo, tinh vi, giỏi tay nghề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
工 - công
Người thợ — Vật dụng được chế tạo ra — Khéo léo — Việc làm — Cũng dùng như chữ Công 功.