Từ điển Thiều Chửu
島 - đảo
① Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
島 - đảo
Vùng đất nổi lên giữa biển.