Từ điển Thiều Chửu
屹 - ngật
① Ngật ngật 屹屹 cao chót vót, người đứng một mình không cầu đến ai gọi là ngật nhiên bất động 屹然不動.
Từ điển Trần Văn Chánh
屹 - ngật
(văn) Chót vót, sừng sững. (Ngb) Đứng vững.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屹 - ngật
Dáng núi cao chót vót, vượt hẳn lên. Td: Ngật ngật ( chót vót ).