Từ điển Thiều Chửu
山 - san/sơn
① Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn 火山 núi lửa. ||② Mồ mả, như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả. ||③ Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh
山 - san/sơn
① Núi, non: 火山Núi lửa; 深山老林 Rừng sâu núi thẳm; 山高坡陡 Non cao đèo dốc; ② Hình dạng như núi: 冰山Núi băng; ③ Né tằm: 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi); ④ Đầu hồi (của ngôi nhà): 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan]; ⑤ (văn) Mồ mả: 山陵 Mồ mả; ⑥ [Shan] (Họ) Sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
山 - san
Trái núi, hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Dưới thiều quang thấp thoáng bóng nam san, ngoảnh mặt lại cửu hoàn coi cũng nhỏ « — Cũng đọc Sơn. Xem Sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
山 - sơn
Ngọn núi. Trái núi — Ngôi mộ cao, to — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơn — Cũng đọc San.


亞歷山大 - á lịch sơn đại || 冰山 - băng sơn || 拔山舉鼎 - bạt sơn cử đỉnh || 高山流水 - cao sơn lưu thuỷ || 崑山 - côn sơn || 崑山歌 - côn sơn ca || 舊金山 - cựu kim sơn || 名山 - danh sơn || 遊山 - du sơn || 假山 - giả sơn || 江山 - giang sơn || 火焰山 - hoả diệm sơn || 橫山 - hoành sơn || 開山 - khai sơn || 藍山 - lam sơn || 藍山實錄 - lam sơn thực lục || 盟山 - minh sơn || 那山 - na sơn || 玉山 - ngọc sơn || 濃山 - nùng sơn || 噴火山 - phún hỏa sơn || 過山礮 - quá sơn pháo || 關山 - quan san || 桂山 - quế sơn || 桂山詩集 - quế sơn thi tập || 潙山 - quy san || 岑山 - sầm sơn || 山根 - sơn căn || 山高水長 - sơn cao thuỷ trường || 山衆 - sơn chúng || 山谷 - sơn cốc || 山公 - sơn công || 山居 - sơn cư || 山窮水盡 - sơn cùng thuỷ tận || 山踋 - sơn cước || 山野 - sơn dã || 山民 - sơn dân || 山斗 - sơn đẩu || 山洞 - sơn động || 山藥 - sơn dược || 山羊 - sơn dương || 山河 - sơn hà || 山海 - sơn hải || 山餚 - sơn hào || 山系 - sơn hệ || 山湖 - sơn hồ || 山雞 - sơn kê || 山溪 - sơn khê || 山林 - sơn lâm || 山陵 - sơn lăng || 山嶺 - sơn lĩnh || 山麓 - sơn lộc || 山脈 - sơn mạch || 山蠻 - sơn man || 山明 - sơn minh || 山盟 - sơn minh || 山門 - sơn môn || 山嶽 - sơn nhạc || 山人 - sơn nhân || 山風 - sơn phong || 山君 - sơn quân || 山扃 - sơn quynh || 山西 - sơn tây || 山神 - sơn thần || 山青 - sơn thanh || 山水 - sơn thuỷ || 山水畫 - sơn thuỷ hoạ || 山茶 - sơn trà || 山查子 - sơn tra tử || 山珍 - sơn trân || 山莊 - sơn trang || 山園 - sơn viên || 山川 - sơn xuyên || 使蚊負山 - sử văn phụ sơn || 崇山 - sùng sơn || 衰山敗水 - suy sơn bại thuỷ || 三山 - tam sơn || 西山 - tây sơn || 泰山 - thái sơn || 青山 - thanh sơn || 千山 - thiên sơn || 仙山集 - tiên sơn tập || 巫山 - vu sơn || 春山 - xuân sơn || 穿山甲 - xuyên sơn giáp ||