Từ điển Thiều Chửu
屬 - chúc/thuộc/chú
① Liền, nối. Như quan cái tương chúc 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối. ||② Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc 囑. ||③ Ðầy đủ, như chúc yếm 屬厭 thoả thích lòng muốn. ||④ Bám dính, như phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào. ||⑤ Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc, như chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục, v.v. ||⑥ Tổn tuất (thương giúp). ||⑦ Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng, như thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một toà. ||⑧ Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc 若屬 lũ ấy. ||⑨ Chắp vá, như thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự. ||⑩ Vừa gặp, như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là 属. ||⑪ Lại một âm là chú. Rót ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屬 - chúc
Liền nhau, nối tiếp — Tụ lại — Đầy đủ — Gửi gấm phó thác — Gần gủi — Rót vào — Chú ý — Một âm là Thuộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屬 - thuộc
Phụ vào. Tính gồm vào — Họ hàng. Td: Thân thuộc.


北屬 - bắc thuộc || 部屬 - bộ thuộc || 支屬 - chi thuộc || 屬目 - chúc mục || 掾屬 - duyện thuộc || 家屬 - gia thuộc || 金屬 - kim thuộc || 隸屬 - lệ thuộc || 僚屬 - liêu thuộc || 內屬 - nội thuộc || 藩屬 - phiên thuộc || 附屬 - phụ thuộc || 官屬 - quan thuộc || 眷屬 - quyến thuộc || 親屬 - thân thuộc || 屬地 - thuộc địa || 屬下 - thuộc hạ || 屬吏 - thuộc lại || 屬僚 - thuộc liêu || 屬國 - thuộc quốc || 屬隨 - thuộc tuỳ || 屬員 - thuộc viên || 司屬 - ti thuộc || 族屬 - tộc thuộc ||