Từ điển Thiều Chửu
屜 - thế
① Cái giát cỏ lót trong giầy dép. ||② Các thứ rổ rá bạ phu vào các đồ khác, tục gọi là trừu thế 抽屜. ||③ Cái lót trên yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
屜 - thế
① Giát cỏ lót trong giày dép, giát ngăn: 床屜子 Giát giường; 抽屜 Ngăn kéo; ② Cái lót trên yên ngựa; ③ Lồng chưng, vỉ hấp.