Từ điển Thiều Chửu
展 - triển
① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển. ||② Khoan hẹn, như triển kì 展期 khoan cho thêm hẹn nữa. ||③ Thăm, như triển mộ 展墓 viếng thăm mộ. ||④ Xem xét. ||⑤ Ghi chép. ||⑥ Thành thực. ||⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh
展 - triển
① Giương, mở, giở ra: 展翅飛翔 Giương cánh tung bay; 展眉舒眼 Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang; ② Kéo dài, hoãn thêm: 展期 Kéo dài thời hạn; ③ Triển lãm: 畫展 Triển lãm tranh vẽ; ④ (văn) Thăm: 展墓 Thăm mộ; ⑤ (văn) Ghi chép; ⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
展 - triển
Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn 展限.


發展 - phát triển || 展轉 - triển chuyển || 展限 - triển hạn || 展緩 - triển hoãn || 展開 - triển khai || 展期 - triển kì || 展技 - triển kĩ || 展覽 - triển lãm || 展眉 - triển mi ||