Từ điển Thiều Chửu
尾 - vĩ
① Ðuôi. ||② Cuối, như thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau. ||③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||④ Số cuối. ||⑤ Theo sau. ||⑥ Vụn vặt. ||⑦ Chim muông giao tiếp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
尾 - vĩ
① Đuôi: 豬尾巴 Đuôi lợn (heo); ② (Phần) cuối: 從頭到尾 Từ đầu chí cuối; 首尾不應 Đầu cuối không ứng nhau; ③ Số cuối; ④ Vụn vặt; ⑤ Đuổi, theo sau: 尾其後 Đuổi theo sau; ⑥ (loại) Con (cá): 三尾鯉魚 Ba con cá chép; 金魚雨尾 Hai con cá vàng; ⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú); ⑧ 【交尾】giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尾 - vĩ
Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.