Từ điển Thiều Chửu
尖 - tiêm
① Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧. ||② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm. ||③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.
Từ điển Trần Văn Chánh
尖 - tiêm
① Nhọn: 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn; ② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao; ③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo; ④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật; ⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả; ⑥ Xem 打尖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尖 - tiêm
Nhọn — Vật nhỏ và nhọn. Td: Cái tiêm — Dùng vật nhọn mà chích vào. Td: Tiêm thuốc.