Từ điển Thiều Chửu
小 - tiểu
① Nhỏ. ||② Hẹp hòi, như khí tiểu dị doanh 器小昜盁 đồ hẹp dễ đầy. ||③ Khinh thường, như vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả. ||④ Nàng hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh
小 - tiểu
① Nhỏ, bé, con, hẹp, tiểu: 小國 Nước nhỏ; 小問題 Vấn đề nhỏ; 小河 Sông con; 房子很小 Căn buồng rất nhỏ hẹp; 器小易盈 Đồ hẹp dễ đầy; 他年紀還小 Nó còn nhỏ tuổi; 話音太小了 Tiếng nói quá nhỏ; ② Một lát, một thời gian ngắn, khoảnh khắc: 小坐片刻 Ngồi một lát; 小住 Ở một thời gian ngắn; ③ Út: 小兒子 Con út; 小弟弟 Em út; ④ Trẻ nhỏ: 一家大小 Người lớn và trẻ nhỏ trong nhà; 慍于群小 Bị đám trẻ nhỏ oán giận (Thi Kinh); ⑤ (cũ) Vợ lẽ, nàng hầu; ⑥ (khiêm) Người và vật có quan hệ với mình: 小女 Con gái tôi; 小弟 Em (trai) tôi; 小店 Cửa hàng của tôi; ⑦ (văn) Ít: 小敵去 Ít quân địch đã đi (Thanh bại loại sao); ⑧ (văn) Thấp, thấp bé: 小丘 Gò thấp; ⑨ (văn) Hèn mọn, thấp kém: 留爲小吏 Giữ lại làm một chức quan thấp kém (Liễu Tôn Nguyên: Đồng Khu Kí truyện); ⑩ (văn) Khéo léo: 小巧 Tinh xảo; ⑪ (văn) Vụn vặt; ⑫ (văn) Hơi một chút: 小不如意 Chỉ hơi không chú ý một chút (Tô Thức: Giáo chiến thủ sách); 將士小有過,即斬之 Tướng sĩ hơi có lỗi một chút là chém đầu ngay (Tư trị thông giám); ⑬ (văn) Một chút, một lát: 君未可去,貧道與君小語 Anh khoan hãy đi, để bần đạo nói chuyện với anh một chút (một lát) (Thế thuyết tân ngữ); ⑭ (văn) Với số lượng nhỏ, với quy mô nhỏ: 匈奴小人 Quân Hung Nô vào với số lượng nhỏ (Sử kí); ⑮ (văn) Coi là nhỏ: 登泰山而小天下 Lên núi Thái Sơn mà coi thiên hạ là nhỏ (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
小 - tiểu
Nhỏ bé — Nhẹ nhàng — Tiếng tự xưng khiêm nhường. Td: Tiểu đệ — Chỉ người nhỏ tuổi. Td: Chú tiểu — Đứa nhỏ hầu hạ. Cung oán ngâm khúc: » Đè chừng nghĩ tiếng tiểu đòi « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiểu.


褊小 - biển tiểu || 極小 - cực tiểu || 大同小異 - đại đồng tiểu dị || 眇小 - diệu tiểu || 家小 - gia tiểu || 見小 - kiến tiểu || 羣小 - quần tiểu || 瘦小 - sấu tiểu || 卑小 - ti tiểu || 小別 - tiểu biệt || 小註 - tiểu chú || 小酌 - tiểu chước || 小功 - tiểu công || 小民 - tiểu dân || 小登科 - tiểu đăng khoa || 小名 - tiểu danh || 小獨樂賦 - tiểu độc lạc phú || 小童 - tiểu đồng || 小家庭 - tiểu gia đình || 小寒 - tiểu hàn || 小鬟 - tiểu hoàn || 小學 - tiểu học || 小慧 - tiểu huệ || 小溪 - tiểu khê || 小科 - tiểu khoa || 小嬌 - tiểu kiều || 小月 - tiểu nguyệt || 小人 - tiểu nhân || 小兒 - tiểu nhi || 小房 - tiểu phòng || 小婦 - tiểu phụ || 小產 - tiểu sản || 小生 - tiểu sinh || 小生意 - tiểu sinh ý || 小數 - tiểu số || 小史 - tiểu sử || 小事 - tiểu sự || 小心 - tiểu tâm || 小禪 - tiểu thiền || 小妾 - tiểu thiếp || 小姐 - tiểu thư || 小乘 - tiểu thừa || 小食 - tiểu thực || 小說 - tiểu thuyết || 小便 - tiểu tiện || 小節 - tiểu tiết || 小星 - tiểu tinh || 小組 - tiểu tổ || 小腸 - tiểu trường || 小傳 - tiểu truyện || 小字 - tiểu tự || 小祥 - tiểu tường || 小巧 - tiểu xảo ||