Từ điển Thiều Chửu
導 - đạo
① Dẫn đưa, đi trước đường gọi là tiền đạo 前導. ||② Chỉ dẫn, như khai đạo 開導 mở lối, huấn đạo 訓導 dạy bảo, v.v. ||③ Ðạo sư 導師 ông thầy chỉ vẽ cho mình biết chỗ mê lầm mà đi về đường chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
導 - đạo
Đưa đường. Dẫn đường — Chỉ dẫn. Dạy bảo — Thông suốt, không bị ngăn trở.


導演 - đạo diễn || 導火線 - đạo hoả tuyến || 教導 - giáo đạo || 訓導 - huấn đạo || 輔導 - phụ đạo || 前導 - tiền đạo || 倡導 - xướng đạo ||