Từ điển Thiều Chửu
對 - đối
① Thưa, đáp. Như đối sách 對策 trả lời câu người ta hỏi, đối phó 對付 ứng phó, v.v. ||② Ðối, như đối chúng tuyên ngôn 對眾宣言 đối trước mọi người mà nói rõ, tương đối vô ngôn 相對無言 cùng đối nhau mà không nói gì. Ðến trước cửa toà để quan hỏi kiện là đối chất 對質. ||③ Ðối, hai bên sóng với nhau, gọi là đối. Như đối liên 對聯 câu đối. ||④ Hợp, sự gì không hợp lẽ gọi là bất đối 不對. ||⑤ Xét lại, như hiệu đối 校對 so sánh xét lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
對 - đối
Trả lời. Chẳng hạn Đối đáp — Hướng về. Xoay mặt vào với nhau. Chẳng hạn Đối diện — Nghịch nhau. Chẳng hạn Đối đầu ( ghét nhau, không thuận ) — Hợp nhau. Thành đôi, thành cặp — Một đôi, một cặp — Ngang bằng với nhau — Lối văn đặc biệt, gồm hai câu nhang bằng nhau. Ta cũng gọi là câu đối — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là đúng. Chẳng hạn Bất đối ( sai, không đúng ).


不對 - bất đối || 對飲 - đối ẩm || 對質 - đối chất || 對照 - đối chiếu || 對證 - đối chứng || 對待 - đối đãi || 對答 - đối đáp || 對頭 - đối đầu || 對敵 - đối địch || 對面 - đối diện || 對抗 - đối kháng || 對立 - đối lập || 對聯 - đối liên || 對偶 - đối ngẫu || 對耦 - đối ngẫu || 對外 - đối ngoại || 對內 - đối nội || 對付 - đối phó || 對話 - đối thoại || 對手 - đối thủ || 對帳 - đối trướng || 對象 - đối tượng || 聯對 - liên đối || 門當户對 - môn đương hộ đối || 反對 - phản đối || 相對 - tương đối || 絶對 - tuyệt đối || 應對 - ứng đối || 挽對 - vãn đối || 妄對 - vọng đối ||