Từ điển Thiều Chửu
尋 - tầm
① Tìm. ||② Cái tầm, tám thước gọi là một tầm. ||③ Vẫn, như vật tầm can qua 日尋干戈 ngày vẫn đánh nhau. ||④ Bỗng, sắp, như tầm cập 尋及 sắp kịp, bạch phát xâm tầm 白髮侵尋 tóc đã bạc đầu, nghĩa là sắp già. ||⑤ Lại, như tầm minh 尋盟 lại đính lời thề cũ. ||⑥ Dùng, như tương tầm sư yên 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尋 - tầm
Tìm kiếm — Tên một đơn vị đo chiều dài thời cổ, bằng 8 thước ta — Ta còn hiểu là vóc dáng, bề cao của một người. Td: Tầm vóc — Ta còn hiểu là cái mức đạt tới. Td: Tầm mức.


溫尋 - ôn tầm || 搜尋 - sưu tầm || 尋報 - tầm báo || 尋根 - tầm căn || 尋求 - tầm cầu || 尋章摘句 - tầm chương trích cú || 尋究 - tầm cứu || 尋短路 - tầm đoản lộ || 尋花 - tầm hoa || 尋拿 - tầm nã || 尋訪 - tầm phỏng || 尋方 - tầm phương || 尋芳 - tầm phương || 尋親 - tầm thân || 尋常 - tầm thường || 尋思 - tầm tư || 尋幽 - tầm u || 追尋 - truy tầm ||