Từ điển Thiều Chửu
尊 - tôn
① Tôn trọng, như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v. ||② Kính, như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 伶尊 cụ ông nhà ngài, v.v. ||③ Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽. ||④ Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊. ||⑤ Quan địa phương mình cũng gọi là tôn, như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
尊 - tôn
① Cao quý: 尊卑 Cao quý và hèn hạ; 尊客 Khách quý; ② Tôn trọng, kính trọng: 尊師愛生 Kính thầy yêu trò; ③ Tiếng tôn xưng: 尊處 Chỗ ngài ở; 尊府 Phủ ngài; 令尊 (Tiếng tôn xưng cha của người khác): Cụ ông nhà ngài; 尊姓 (Tiếng khi hỏi họ người khác một cách tôn trọng): Ngài họ gì; ④ (văn) Quan địa phương mình ở: 府尊 Quan phủ tôi; ⑤ (loại) Pho, cỗ, cái...: 一尊佛像 Một pho tượng Phật; 一尊大炮 Một cỗ đại bác; ⑥ Như 樽 [zun] (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尊 - tôn
Chén uống rượu — Cao quý — Coi là cao quý, kính trọng lắm — Tiếng kính trọng dùng để gọi người khác.


匏尊 - bào tôn || 琴尊 - cầm tôn || 州尊 - châu tôn || 至尊 - chí tôn || 諸尊 - chư tôn || 達尊 - đạt tôn || 獨尊 - độc tôn || 家尊 - gia tôn || 儒尊 - nho tôn || 汙尊 - oa tôn || 推尊 - suy tôn || 尊臺 - tôn đài || 尊堂 - tôn đường || 尊兄 - tôn huynh || 尊敬 - tôn kính || 尊嚴 - tôn nghiêm || 尊翁 - tôn ông || 尊師 - tôn sư || 尊崇 - tôn sùng || 尊重 - tôn trọng || 尊長 - tôn trưởng ||