Từ điển Thiều Chửu
寸 - thốn
① Tấc, mười phân là một tấc. ||② Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành 寸步難行 tấc bước khó đi, thốn âm khả tích 寸音可惜 tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
寸 - thốn
① Tấc (= 1/10 thước): 一寸布 Một tấc vải; 手無寸鐵 Tay không tấc sắt. (Ngr) Ngắn ngủi, hẹp hòi, nông cạn, nhỏ bé, ít ỏi: 寸草心 Tấm lòng tấc cỏ; 寸陰可惜 Tấc thời gian đáng tiếc; 鼠目寸光 Tầm mắt hẹp hòi; ② (y) Mạch cổ tay (寸口 nói tắt); ③ [Cùn] (Họ) Thốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寸 - thốn
Một tấc, một phần mười của thước ta — Một tấm. Một cái — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thốn.


方寸 - phương thốn || 三寸舌 - tam thốn thiệt || 寸地 - thốn địa || 寸心 - thốn tâm || 寸舌 - thốn thiệt || 尺寸 - xích thốn ||