Từ điển Thiều Chửu寵 - sủng① Yêu, ân huệ, vẻ vang. ||② Tục gọi vợ lẽ là sủng, nên lấy vợ lẽ gọi là nạp sủng 納寵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng寵 - sủngỞ địa vị cao quý trong triều đình — Yêu mến — Ơn huệ — Kiêu căng.