Từ điển Thiều Chửu
審 - thẩm
① Xét rõ, xét kĩ. ||② Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một toà gọi là thẩm phán sảnh 審判廳 là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy. ||③ Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn, như thẩm như thị dã 審如是也 xét quả đúng như thế vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
審 - thẩm
Biết rất rõ — Xét kĩ. Xét xử.