Từ điển Thiều Chửu
實 - thật/thực
① Giàu, đầy ních, như thân gia ân thật 身家殷實 mình nhà giàu có. ||② Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại 實在 thật còn, thật tình 實情 tình thật, v.v. ||③ Chứng thực, như dĩ thật ngô ngôn 以實吾言 lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật 口實. ||④ Sự tích, như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật 事實. ||⑥ Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật 庭實, các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật 軍實.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
實 - chí
Tới, đến. Dùng như chữ Chí 至 — Một âm khác là Thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
實 - thật
Đúng. Sự thực. Cũng đọc Thực — Chân thành, không dối trá. Td: Chân thật — Chắc. Cứng dắn. Không mềm nhão — Trái cây — Hột trái cây. Hột giống — Xem thêm Thực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
實 - thực
Thật. Đúng. Không giả dối — Sự thật. Truyện Trê Cóc : » Thực tôi là phận tảo tần chàng Trê « — Trái cây — Việc xảy ra. Sự tích — Cũng đọc Thật.


殷實 - ân thật || 真實 - chân thật || 質實 - chất thật || 證實 - chứng thực || 據實 - cứ thực || 大南實錄 - đại nam thực lục || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 的實 - đích thật || 篤實 - đốc thật || 唯實 - duy thực || 現實 - hiện thực || 虛實 - hư thực || 結實 - kết thật || 藍山實錄 - lam sơn thực lục || 老實 - lão thực || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 驗實 - nghiệm thực || 認實 - nhận thực || 樸實 - phác thực || 菓實 - quả thật || 果實 - quả thực || 史實 - sử thực || 事實 - sự thực || 寫實 - tả thực || 誠實 - thành thực || 實用 - thật dụng || 實行 - thật hành || 實現 - thật hiện || 實學 - thật học || 實虛 - thật hư || 實錄 - thật lục || 實驗 - thật nghiệm || 實業 - thật nghiệp || 實事 - thật sự || 實習 - thật tập || 實際 - thật tế || 實體 - thật thể || 實踐 - thật tiễn || 實情 - thật tình || 視實 - thị thực || 切實 - thiết thật || 首實 - thú thực || 名實 - danh thực || 確實 - xác thực ||