Từ điển Thiều Chửu
察 - sát
① Xét lại. ||② Rõ rệt. ||③ Xét nét nghiệt ngã. ||④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi toà ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
察 - sát
Xét lại, xem xét, giám sát, xét nét, kiểm tra: 察其言,觀其行 Xét lời nói, coi việc làm; 上級去視察農村改革工作 Cấp trên đi kiểm tra công tác cải cách ở nông thôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
察 - sát
Thấy rõ — Xem xét kĩ càng.


按察 - án sát || 暴察 - bạo sát || 警察 - cảnh sát || 糾察 - củ sát || 究察 - cứu sát || 監察 - giám sát || 考察 - khảo sát || 檢察 - kiểm sát || 廉察 - liêm sát || 明察 - minh sát || 訪察 - phỏng sát || 觀察 - quan sát || 察哈爾 - sát cáp nhĩ || 察照 - sát chiếu || 察舉 - sát cử || 察咎 - sát cứu || 察核 - sát hạch || 察看 - sát khán || 察考 - sát khảo || 察驗 - sát nghiệm || 察言 - sát ngôn || 察訪 - sát phỏng || 察色 - sát sắc || 察察 - sát sát || 察子 - sát tử || 察問 - sát vấn || 察院 - sát viện || 審察 - thẩm sát || 偵察 - trinh sát ||