Từ điển Thiều Chửu寔 - thật① Tục dùng như chữ thật 實.
Từ điển Trần Văn Chánh寔 - thực① (văn) Đặt để; ② Như 實.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng寔 - thậtẤy là. Đúng là — Đúng. Sự thật. Như chữ Thật 實.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng寔 - thựcNhư chữ Thực 實.