Từ điển Thiều Chửu
寓 - ngụ
① Nhờ, như ngụ cư 寓居 ở nhờ. ||② Nói bóng, như ngụ ngôn 寓言 nói truyện này mà ngụ ý ở truyện kia. ||③ Ðể vào đấy, như ngụ mục 寓目 để mắt vào đấy. ||④ Gửi tới, như ngụ thư 寓書 gửi thư tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
寓 - ngụ
① Cư trú, ở: 暫寓友人處 Tạm cư trú nhà bạn; ② Nơi ở, nhà: 客寓 Nhà trọ; ③ Ngụ ý, gởi gắm: 寓意勸懲 Ngụ ý khuyên răn; ④ (văn) Để vào đấy: 寓目 Để mắt vào đấy; ⑤ (văn) Gởi tới: 寓書 Gởi thư tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寓 - ngụ
Ở đậu. Td: Trú ngụ 住寓 — Ở. Td: Cư ngụ 居寓 — Gửi gấm vào. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nên câu tuyệt diệu ngụ trong tính tình «.