Từ điển Thiều Chửu
宿 - túc/tú
① Ðỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc, nên một đêm cũng gọi là nhất túc 一宿. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật 宿物 đồ cũ, túc tật 宿疾 bệnh lâu ngày. ||② Giữ, như túc trực 宿直 phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy. ||③ Vốn có, lão luyện. Như túc tướng 宿將 tướng giỏi, túc học 宿學 học giỏi, túc nho 宿儒 học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả. ||④ Yên, giữ. ||⑤ Lưu lại. ||⑥ Ðã qua. Như túc thế 宿世 đời quá khứ, túc nhân 宿因 nhân đã gây từ trước. ||⑦ Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú 二十八宿.

Từ điển Trần Văn Chánh
宿 - tú
Sao, chòm sao (các vì sao tụ thành một khối): 星宿 Các vì sao, tinh tú; 二十八宿 Hai mươi tám chòm sao. Xem 宿 [sù], [xiư].

Từ điển Trần Văn Chánh
宿 - túc
① Ở, ngủ, ngủ lại, ngủ trọ: 住宿 Ở trọ, ngủ trọ; 露宿 Ngủ ngoài trời; ② Lão luyện, già giặn, già đời: 宿將 Lão tướng, vị tướng già giặn; ③ Sẵn có, vốn có, cũ, xưa: 宿物 Vật cũ, đồ cũ; 宿仇 Thù cũ, thù xưa; ④ (văn) Yên, giữ; ⑤ (văn) Đã qua: 宿世 Đời quá khứ; 宿因 Nhân đã gây ra từ trước; ⑥ [Sù] (Họ) Túc. Xem 宿 [xiư], [xiù].

Từ điển Trần Văn Chánh
宿 - túc
Đêm: 三天兩宿 Ba ngày hai đêm. Xem 宿 [sù], [xiù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宿 - tú
Ngôi sao. Td: Nhị thập bát tú. Tinh tú — Một âm là Túc. Xem Túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宿 - túc
Ngừng lại. Ở lại tạm thời. Td: Tá túc — Vốn có từ trước. Như chữ Túc 夙 — Một âm là Tú. Xem Tú — Đêm. Ban đêm.


安宿 - an túc || 斗宿 - đẩu tú || 投宿 - đầu túc || 寄宿 - kí túc || 露宿 - lộ túc || 寓宿 - ngụ túc || 風餐露宿 - phong xan lộ túc || 歸宿 - quy túc || 借宿 - tá túc || 星宿 - tinh tú || 住宿 - trú túc || 宿根 - túc căn || 宿緣 - túc duyên || 宿學 - túc học || 宿直 - túc trực || 宿舍 - túc xá || 淹宿 - yêm túc ||