Từ điển Thiều Chửu
害 - hại/hạt
① Hại, như di hại vô cùng 貽害無窮 để hại không cùng. ||② Làm hại, như hại thời 害時 nghĩa là làm hại mùa làm ruộng. ||③ Ghen ghét, như tâm hại kì năng 心害其能 lòng ghen ghét người tài, như mưu hại 謀害 mưu toan làm hại, hãm hại 陷害 hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v. ||④ Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại 要害 nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. ||⑤ Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt can hạt phủ 害澣害否 cái nào giặt cái nào không.

Từ điển Trần Văn Chánh
害 - hại
① Có hại, hại cho: 姑息孩子是害孩子 Nuông con tức là hại con; 貽害 Di hại (để lại mối hại); ② Tai hại, tai hoạ: 爲民除害 Trừ tai hại (hoạ) cho dân; ③ Hại: 蟲害 Sâu hại; ④ Làm hại, giết hại: 害人害己 Làm hại người ta cũng làm hại bản thân mình; 被害 Bị giết hại; 爲陶謙所害 Bị Đào Khiêm giết hại (Tam quốc chí); ⑤ (văn) Ghen ghét: 心害其能 Lòng ghen ghét người tài; ⑥ Trọng yếu, lợi hại: 要害 Chỗ đất trọng yếu; ⑥ Mắc (bệnh): 害了傷寒病 Mắc bệnh thương hàn; ⑥ Xấu (hổ). 【害羞】hại tu [hàixiu] Xấu hổ, thẹn, thẹn thùng, thẹn thò, bẽn lẽn, hổ thẹn: 我爲自己的落後感到害羞 Tôi lấy làm hổ thẹn vì sự lạc hậu của mình; 這個姑娘很害羞 Cô gái này hay thẹn lắm. Xem 害 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh
害 - hạt
(văn) Cái nào (dùng như 曷, bộ 曰): 害澣害否? Cái nào giặt cái nào không? (Thi Kinh: Chu Nam, Cát đàm). Xem 害 [hài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
害 - hại
Thiệt thòi hao tổn — Gây thiệt thòi hao tổn — Quan trọng. Chẳng hạn Yếu hại. Một âm là Hạt. Xem Hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
害 - hạt
Sao chẳng, sao không? — Một âm là Hại. Xem Hại.


惡害 - ác hại || 隘害 - ải hại || 暗害 - ám hại || 噤害 - cấm hại || 賈害 - cổ hại || 遺害 - di hại || 毒害 - độc hại || 害人 - hại nhân || 害事 - hại sự || 害心 - hại tâm || 陷害 - hãm hại || 禍害 - hoạ hại || 酷害 - khốc hại || 厲害 - lệ hại || 利不及害 - lợi bất cập hại || 利害 - lợi hại || 謀害 - mưu hại || 妨害 - phương hại || 作害 - tác hại || 賊害 - tặc hại || 災害 - tai hại || 殘害 - tàn hại || 弊害 - tệ hại || 傷害 - thương hại || 損害 - tổn hại || 無害 - vô hại || 侵害 - xâm hại || 要害 - yếu hại ||