Từ điển Thiều Chửu
宜 - nghi
① Nên, như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi, như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác. ||② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư! ||③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.

Từ điển Trần Văn Chánh
宜 - nghi
① Hợp, thích hợp, vừa phải, làm cho thích hợp, thích nghi: 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp; 之子于歸,宜其室家 Cô kia về nhà chồng, hợp với gia đình nhà chồng (Thi Kinh); 曲者宜爲輪 Cái cong thì thích hợp làm xe (Tiềm phu luận); 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng; 世易時移,變法宜矣 Thời thế biến đổi, thì việc cải cách cũng phải làm cho thích hợp (Lã thị Xuân thu); 不亦宜乎? Chẳng cũng nên ư!; ② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí); ③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ; ④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ); ⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh); ⑥ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宜 - nghi
Thích hợp. Td: Tiện nghi ( dễ dàng thích hợp cho cuộc sống ) — Nên. Đáng như thế.


不合時宜 - bất hợp thời nghi || 不宜 - bất nghi || 宜家 - nghi gia || 宜男 - nghi nam || 權宜 - quyền nghi || 事宜 - sự nghi || 適宜 - thích nghi || 土宜 - thổ nghi || 時宜 - thời nghi || 便宜 - tiện nghi || 隨宜 - tuỳ nghi ||