Từ điển Thiều Chửu
定 - định/đính
① Ðịnh, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. ||② Dẹp cho yên, như an bang định quốc 安邦定國 yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh 昏定晨省 tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không. ||③ Ðịnh liệu, như thẩm định 審定 xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm. ||④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa 定義 định nghĩa cứ thế là đúng. ||⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định 商定 bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định 文定, hạ định 下定, v.v. ||⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy. ||⑦ Một âm là đính. Sao đính. ||⑧ Cái trán, như lân chi đính 麟之定 trán con lân.

Từ điển Trần Văn Chánh
定 - định
① Yên, yên định, bình tĩnh: 立定 Đứng yên, đứng nghiêm; 坐定 Ngồi yên; 心神不定 Tâm thần bất định, bồn chồn trong lòng; 入定 Nhập định; ② Quyết định, (làm cho) xác định, định liệu, đặt: 議定 Nghị định; 定章程 Định chương trình; 定計劃 Đặt kế hoạch; ③ (văn) Làm cho yên, dẹp cho yên, xếp đặt cho yên: 安邦定國 Làm yên nước nhà; 昏定晨省 Tối xếp đặt cho yên chỗ, sớm thăm hỏi sức khỏe (cha mẹ); ④ Bàn định: 商定 Bàn định; 文定 (hay 下定) Trai gái làm lễ kết hôn; ⑤ Đã xác định, không thể thay đổi: 定理 Định lí; 定局 Tình hình đã xác định; ⑥ Khẩu phần, chừng mực nhất định: 定量 Định lượng, tiêu chuẩn khẩu phần; 定時 Định giờ; 定期 Định kì; ⑦ Đặt: 定報 Đặt báo; 定了一批貨 Đặt một số hàng; ⑧ (văn) Nhất định, xác định, chắc chắn: 堅持學習,定有收獲 Kiên trì học tập thì nhất định sẽ có thu hoạch; 定可取得勝利 Nhất định giành được thắng lợi; 項梁聞陳王定死… Hạng Lương nghe Trần Vương chắc chắn đã chết... (Sử kí); 定知相見日 Biết chắc ngày gặp nhau (Đỗ Phủ: Kí Cao Thích); ⑨ (văn) Cuối cùng: 舉世未見之,其名定誰傳 Khắp đời chưa trông thấy, thì cái danh ấy cuối cùng ai truyền (Lí Bạch: Đáp Tăng Trung Phu tặng tiên nhân chưởng trà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
定 - đính
Cái trán. Một âm là Định. Xem Định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
定 - định
Yên ổn — Ngừng yên một chỗ, không dời chỗ. Chẳng hạn Cố định — Quyết chắc, không thay đổi. Chẳng hạn Quyết định — Sắp đặt trước — Tên người, tức Lê Quang Định, danh sĩ thời Nguyễn sơ, một trong Gia định Tam gia, sinh 1760, mất 1813, tự là Trí Chi hiệu là Tấn Trai, vốn người huyện Phú vinh, Thừa thiên vào cư ngụ tại Gia định, cùng đậu một khoa với Trịnh Hoài Đức năm 1783, theo phò Nguyễn Ánh, sau làm tới Thượng thư. Ông viết đẹp, vẽ giỏi, đi sứ Trung Hoa năm 1802, đi tới đâu thì làm thơ vẽ cảnh tới đó, người Trung Hoa phải khen phục. Tác phẩm có tập thơ chữ Hán là Gia Định Tam gia thi, gồm cả thơ của Trịnh Hoài Đức và Ngô Nhân Tĩnh.


安定 - an định || 印定 - ấn định || 不定 - bất định || 平定 - bình định || 蓋棺論定 - cái quan luận định || 制定 - chế định || 指定 - chỉ định || 固定 - cố định || 定制 - định chế || 定都 - định đô || 定奪 - định đoạt || 定價 - định giá || 定期 - định kì || 定見 - định kiến || 定理 - định lí || 定料 - định liệu || 定量 - định lượng || 定命 - định mệnh || 定義 - định nghĩa || 定分 - định phận || 定神 - định thần || 定省 - định tỉnh || 定罪 - định tội || 定約 - định ước || 預定 - dự định || 嘉定 - gia định || 假定 - giả định || 嘉定三家 - gia định tam gia || 嘉定通志 - gia định thông chí || 監定 - giám định || 限定 - hạn định || 憲定 - hiến định || 協定 - hiệp định || 啟定 - khải định || 欽定 - khâm định || 欽定越史通鑒綱目 - khâm định việt sử thông giám cương mục. || 肯定 - khẳng định || 論定 - luận định || 南定 - nam định || 議定 - nghị định || 人定 - nhân định || 入定 - nhập định || 一定 - nhất định || 分定 - phân định || 法定 - pháp định || 否定 - phủ định || 撫定 - phủ định || 國定 - quốc định || 規定 - quy định || 決定 - quyết định || 删定 - san định || 癡定 - si định || 撰定 - soạn định || 裁定 - tài định || 必定 - tất định || 審定 - thẩm định || 天定 - thiên định || 禪定 - thiền định || 前定 - tiền định || 鎮定 - trấn định || 約定 - ước định || 未定 - vị định || 無定 - vô định || 確定 - xác định ||