Từ điển Thiều Chửu
學 - học
① Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học. ||② Chỗ học, như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là trường học bây giờ. ||③ Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v. ||④ Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
學 - học
Nhờ thầy dạy để thêm hiểu biết — Thu thập hiểu biết bằng cách đọc sách cho thuộc — Bắt chước — Hiểu ra. Giác ngộ.