Từ điển Thiều Chửu
季 - quý
① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ 季弟. ||② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世. ||③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.

Từ điển Trần Văn Chánh
季 - quý
① Mùa: 四季 Bốn mùa; 雨季 Mùa mưa; ② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy; ③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba; ④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út; ⑤ [Jì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
季 - quý
Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).