Từ điển Thiều Chửu
字 - tự
① Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn 文, hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự 字. ||② Tên tự, kinh lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng-tử tên là Lí 鯉, tên tự là Bá-ngư 伯魚. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân 字人. ||③ Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy. ||④ Yêu, phủ tự 撫字 vỗ về nuôi nấng.
Từ điển Trần Văn Chánh
字 - tự
① Chữ, tự: 漢字 Chữ Hán; 他寫得一手好字 Anh ấy viết chữ rất đẹp; ② Âm: 咬字清楚 Phát âm rõ ràng; ③ Tên tự, tên chữ: 阮攸字素如 Nguyễn Du tự là Tố Như; ④ Giấy (tờ), văn tự: 立字爲憑 Viết giấy (văn tự) làm bằng; ⑤ (cũ) (Con gái) đã hứa hôn: 待字閨中 Người con gái trong phòng khuê còn chưa hứa hôn; ⑥ (văn) Sinh con, đẻ con; ⑦ (văn) Yêu thương: 撫字 Vỗ về nuôi nấng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
字 - tự
Chữ viết — Nuôi dưỡng — Con gái đã hứa hôn — Tên chữ của một người. Truyện Hoa Tiên : » Huý Phương Châu, tự Diệc Thương «.